Thời lượng học | 6 tháng (2 học kỳ) | 1 năm (4 học kỳ) |
---|---|---|
Phí xét hồ sơ | 33,000 | 33,000 |
Phí nhập học | 77,000 | 77,000 |
Học phí | 354,000 | 708,000 |
Giáo trình | 22,000 | 44,000 |
Phí vận hành và quản lý cơ sở | 40,000 | 80,000 |
Tổng cộng | 526,000 | 942,000 |
・Khóa học dài hạn xin tham khảo Bảng học phí dưới đây (20 tiết/ tuần và 20 học viên/ lớp) ・Phí xét tuyển sẽ được thanh toán khi nộp đơn. Ngoài ra, học phí cho năm học tiếp theo có thể tăng trong thời gian bạn đang học. ・Phí vận hành và quản lý cơ sở bao gồm bảo hiểm sinh viên. |
Thời lượng học | 6 tháng (2 học kỳ) | 1 năm (4 học kỳ) |
---|---|---|
Phí xét hồ sơ | 40,000 | 40,000 |
Phí nhập học | 100,000 | 100,000 |
Học phí | 360,000 | 720,000 |
Giáo trình | 27,500 | 55,000 |
Phí vận hành và quản lý cơ sở | 50,000 | 100,000 |
Tổng cộng | 577,500 | 1,015,000 |
・Khóa học dài hạn xin tham khảo Bảng học phí dưới đây (20 tiết/ tuần và 20 học viên/ lớp) ・Phí xét tuyển sẽ được thanh toán khi nộp đơn. Ngoài ra, học phí cho năm học tiếp theo có thể tăng trong thời gian bạn đang học. ・Phí vận hành và quản lý cơ sở bao gồm bảo hiểm sinh viên. |
Thời lượng | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần | 9 tuần | 10 tuần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí nhập học | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Học phí | 49,560 | 74,340 | 99,120 | 106,200 | 127,440 | 148,680 | 155,760 | 159,300 | 177,000 |
Giáo trình | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 | 11,000 |
Phí vận hành và quản lý cơ sở | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 | 14,000 | 16,000 | 18,000 | 20,000 |
Tổng cộng | 84,560 | 111,340 | 138,120 | 147,200 | 170,440 | 193,680 | 202,760 | 208,300 | 228,000 |
・Chi phí nhập học cho khóa ngắn hạn, dành cho những ứng viên có Visa đang cư trú tại Nhật Bản và những những người có Visa chưa đầy 3 tháng (hoặc 6 tháng đối với công dân một số nước). ・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ. ・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì). ・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ. ・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ. ・Thời gian đăng ký tối thiểu là 2 tuần. |
Thời lượng | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần | 5 tuần | 6 tuần | 7 tuần | 8 tuần | 9 tuần | 10 tuần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phí nhập học | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
Học phí | 50,400 | 75,600 | 100,800 | 108,000 | 129,600 | 151,200 | 158,400 | 162,050 | 180,000 |
Giáo trình | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 | 13,750 |
Phí vận hành và quản lý cơ sở | 5,000 | 7,500 | 10,000 | 12,500 | 15,000 | 17,500 | 20,000 | 22,500 | 25,000 |
Tổng cộng | 99,150 | 126,850 | 154,550 | 164,250 | 188,350 | 212,450 | 222,150 | 228,250 | 248,750 |
・Chi phí nhập học cho khóa ngắn hạn, dành cho những ứng viên có Visa đang cư trú tại Nhật Bản và những những người có Visa chưa đầy 3 tháng (hoặc 6 tháng đối với công dân một số nước). ・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ. ・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì). ・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ. ・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ. ・Thời gian đăng ký tối thiểu là 2 tuần. |
Phí bố trí giáo viên : 20,000
Số tiết học | 1 người | 2~5 người | 6~10 người | 11~15 người |
---|---|---|---|---|
1~20 | 8,000 | 7,500 | 5,000 | 3,500 |
21~50 | 7,000 | 6,000 | 4,000 | 2,500 |
51~ | 6,000 | 5,500 | 3,500 | 2,000 |
・1 tiết học = 45 phút ・Phí tài liệu không được bao gồm trong giá. Phí tài liệu sẽ được tính riêng. ・Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ yêu cầu về thời gian, ngày và địa điểm cụ thể. ・Mỗi người nộp đơn phải trả phí sắp xếp giáo viên. |
Giá trên như sau.
Cơ sở Shinjuku, Shibuya, Takadanobaba, Osaka, Kyoto: Giá đã bao gồm thuế / Cơ sở Ikebukuro, Nagano: Giá chưa bao gồm thuế
Số tiền thanh toán sẽ không thay đổi dù bao gồm thuế hay không bao gồm thuế