Học phí – Cơ sở Nagano

Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2025 đến tháng 3 năm 2027
Thời lượng học 6 tháng (2 học kỳ) 1 năm (4 học kỳ)
Phí xét hồ sơ 33,000 33,000
Phí nhập học 77,000 77,000
Học phí 310,000 620,000
Giáo trình 22,000 44,000
Phí vận hành và quản lý cơ sở 30,000 60,000
Tổng cộng 472,000 834,000
・Khóa học dài hạn xin tham khảo Bảng học phí dưới đây (20 tiết/ tuần và 20 học viên/ lớp)
・Phí xét tuyển sẽ được thanh toán khi nộp đơn. Ngoài ra, học phí cho năm học tiếp theo có thể tăng trong thời gian bạn đang học.
・Phí vận hành và quản lý cơ sở bao gồm bảo hiểm sinh viên.
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2027 đến tháng 3 năm 2028
Thời lượng học 6 tháng (2 học kỳ) 1 năm (4 học kỳ)
Phí xét hồ sơ 40,000 40,000
Phí nhập học 100,000 100,000
Học phí 320,000 640,000
Giáo trình 27,500 55,000
Phí vận hành và quản lý cơ sở 35,000 70,000
Tổng cộng 522,500 905,000
・Khóa học dài hạn xin tham khảo Bảng học phí dưới đây (20 tiết/ tuần và 20 học viên/ lớp)
・Phí xét tuyển sẽ được thanh toán khi nộp đơn. Ngoài ra, học phí cho năm học tiếp theo có thể tăng trong thời gian bạn đang học.
・Phí vận hành và quản lý cơ sở bao gồm bảo hiểm sinh viên.
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2025 đến tháng 3 năm 2026
Thời lượng 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần 10 tuần
Phí nhập học 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000
Học phí 31,000 46,500 62,000 77,500 93,000 108,500 124,000 139,500 155,000
Giáo trình 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000
Phí vận hành và quản lý cơ sở 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
Tổng cộng 65,000 82,000 99,000 116,000 133,000 150,000 167,000 184,000 201,000
・Chi phí nhập học cho khóa ngắn hạn, dành cho những ứng viên có Visa đang cư trú tại Nhật Bản và những những người có Visa chưa đầy 3 tháng (hoặc 6 tháng đối với công dân một số nước).
・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ.
・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì).
・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ.
・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ.
・Thời gian đăng ký tối thiểu là 2 tuần.
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2026 đến tháng 3 năm 2027
Thời lượng 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần 10 tuần
Phí nhập học 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000 20,000
Học phí 43,400 65,100 86,800 93,000 111,600 130,200 136,400 139,500 155,000
Giáo trình 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000 11,000
Phí vận hành và quản lý cơ sở 3,000 4,500 6,000 7,500 9,000 10,500 12,000 13,500 15,000
Tổng cộng 77,400 100,600 123,800 131,500 151,600 171,700 179,400 184,000 201,000
・Chi phí nhập học cho khóa ngắn hạn, dành cho những ứng viên có Visa đang cư trú tại Nhật Bản và những những người có Visa chưa đầy 3 tháng (hoặc 6 tháng đối với công dân một số nước).
・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ.
・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì).
・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ.
・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ.
・Thời gian đăng ký tối thiểu là 2 tuần.
Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2027 đến tháng 3 năm 2028
Thời lượng 2 tuần 3 tuần 4 tuần 5 tuần 6 tuần 7 tuần 8 tuần 9 tuần 10 tuần
Phí nhập học 30,000 30,000 30,0000 30,000 30,000 30,000 30,000 30,000 30,000
Học phí 44,800 67,200 89,600 96,000 115,200 134,400 140,800 144,000 160,000
Giáo trình 13,750 13,750 13,750 13,750 13,750 13,750 13,750 13,750 13,750
Phí vận hành và quản lý cơ sở 3,500 5,250 7,000 8,750 10,500 12,250 14,000 15,750 17,500
Tổng cộng 92,050 116,200 140,350 148,500 169,450 190,400 198,550 203,500 221,250
・Chi phí nhập học cho khóa ngắn hạn, dành cho những ứng viên có Visa đang cư trú tại Nhật Bản và những những người có Visa chưa đầy 3 tháng (hoặc 6 tháng đối với công dân một số nước).
・Ứng viên có thể nhập học vào giữa kỳ nếu có lớp còn chỗ trống phù hợp với kết quả của bài kiểm tra trình độ.
・Hạn chót đăng kí là 30 ngày trước khi học kì bắt đầu (đối với trường hợp nhập học giữa kì là 30 ngày trước ngày đi học đầu tiên của kì).
・Phí nhập học sẽ chỉ được thanh toán cho lần đầu tiên, và các khoản thanh toán khác sẽ được thực hiện theo kỳ.
・Phí tài liệu giảng dạy sẽ được thanh toán theo số kỳ học. * Phí tài liệu giảng dạy sẽ được tính cho mỗi học kỳ đối với các lớp học kéo dài nhiều học kỳ.
・Thời gian đăng ký tối thiểu là 2 tuần.

Phí bố trí giáo viên : 20,000

Giá bằng đồng Yên Nhật – áp dụng từ tháng 4 năm 2025 đến tháng 3 năm 2028
Số tiết học 1 người 2~5 người 6~10 người 11~15 người
1~20 8,000 7,500 5,000 3,500
21~50 7,000 6,000 4,000 2,500
51~ 6,000 5,500 3,500 2,000
・1 tiết học = 45 phút
・Phí tài liệu không được bao gồm trong giá. Phí tài liệu sẽ được tính riêng.
・Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn có bất kỳ yêu cầu về thời gian, ngày và địa điểm cụ thể.
・Mỗi người nộp đơn phải trả phí sắp xếp giáo viên.

Giá trên như sau.
Cơ sở Shinjuku chính, Shinjuku Prime, Takadanobaba- khóa học lên, Tadakabobaba- khóa đi làm, ShibuyaHarajuku, Osaka, Kyoto: Giá đã bao gồm thuế / Cơ sở Ikebukuro, Nagano: Giá chưa bao gồm thuế
Số tiền thanh toán sẽ không thay đổi dù bao gồm thuế hay không bao gồm thuế

top